🔍
Search:
TRẮNG ĐỤC
🌟
TRẮNG ĐỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
조금 희며 흐릿하게 부옇다.
1
TRẮNG ĐỤC:
Hơi trắng và mờ đục.
-
Tính từ
-
1
희고 약간 흐리다.
1
TRẮNG ĐỤC:
Trắng và hơi mờ.
-
Tính từ
-
2
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 하얗다.
2
TRẮNG ĐỤC, TRẮNG MỜ:
Hơi trắng và không rõ như khói hay sương giăng.
-
1
살갗이나 얼굴이 말갛고 하얗다.
1
TRẮNG NGẦN:
Làn da hoặc khuôn mặt sáng và trắng.
-
3
빛깔이나 색깔이 보기 좋게 하얗다.
3
TRẮNG ĐỤC:
Ánh sáng hay màu sắc trắng trông đẹp.
-
Tính từ
-
1
살이 맑고 희다.
1
TRẮNG MUỐT, TRĂNG TRẺO:
Da trắng và sáng.
-
2
묽고 흐리게 하얗다.
2
TRẮNG ĐỤC, TRẮNG MỜ:
Trắng một cách mờ ảo và yếu ớt.
-
Tính từ
-
1
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 허옇다.
1
TRẮNG MỜ, TRẮNG LỜ NHỜ, TRẮNG ĐỤC:
Hơi trắng và không rõ, như có khói hay sương mù che phủ.
-
3
살갗이나 얼굴이 멀겋고 허옇다.
3
TRẮNG NGẦN:
Làn da hay khuôn mặt trắng đục và lờ nhờ.
-
Tính từ
-
1
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 허옇다.
1
ĐỤC MỜ, TRẮNG MỜ, TRẮNG ĐỤC:
Không sáng rõ và hơi trắng như khói hay sương bao phủ.
-
2
살갗이나 얼굴이 멀겋고 허옇다.
2
TRẮNG NHỢT, NHỢT NHẠT:
Làn da hay khuôn mặt trắng nhợt và lờ nhờ.
-
Tính từ
-
1
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 하얗다.
1
TRẮNG SỮA, TRẮNG ĐỤC:
Hơi trắng và không rõ, giống như cái bị khói hay sương giăng.
-
2
살갗이나 얼굴이 말갛고 하얗다.
2
TRẮNG NGẦN, TRẮNG MỊN:
Làn da hay khuôn mặt nhẵn và trắng.
-
3
빛깔이나 색깔이 보기 좋게 하얗다.
3
TRẮNG TINH:
Ánh sáng hay màu sắc trắng một cách đẹp mắt.
🌟
TRẮNG ĐỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 허옇다.
1.
TRẮNG MỜ, TRẮNG LỜ NHỜ, TRẮNG ĐỤC:
Hơi trắng và không rõ, như có khói hay sương mù che phủ.
-
3.
살갗이나 얼굴이 멀겋고 허옇다.
3.
TRẮNG NGẦN:
Làn da hay khuôn mặt trắng đục và lờ nhờ.
-
Danh từ
-
1.
눈의 수정체가 흰색으로 흐려져 시력이 떨어지는 병.
1.
CHỨNG ĐỤC THỦY TINH THỂ:
Bệnh mà thủy tinh thể của mắt bị trắng đục và thị lực trở nên kém.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아기나 새끼를 낳은 후 사람이나 동물의 유방에서 나오는 불투명한 흰색의 액체.
1.
SỮA MẸ:
Chất lỏng màu trắng đục, xuất hiện ở vú của người hay động vật sau khi đẻ con.
-
2.
사람이나 동물의 가슴 또는 배의 좌우에 쌍을 이루고 있는 불룩하게 나온 부분.
2.
VÚ:
Bộ phận lồi ra gồm một cặp trái phải ở ngực của người hay bụng của động vật.
-
Danh từ
-
1.
곡식을 씻고 난 후 조금 허옇게 된 물.
1.
NƯỚC VO GẠO:
Nước trở nên hơi trắng đục sau khi rửa ngũ cốc.